| [cảnh giác] |
| | to be vigilant/watchful/awake/cautious; to be on the alert/on one's guard; to have/keep one's wits about one |
| | Cảnh giác với âm mưu phá hoại của địch |
| To be vigilant over the enemy sabotage scheme |
| | Cảnh giác với tư tưởng sai lầm trong bản thân |
| To be watchful over one's own wrong thinking |
| | Äá» cao cảnh giác cách mạng |
| To heighten revolutionary vigilance |